|
|
|
● |
Trợ giúp bảng điều khiển |
|
● |
Màn hình đồ họa 4 dòng với bàn phím số. (Kiểu cơ bản không có bàn phím số) |
|
● |
Phần mềm HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng HP) (công cụ xử lý sự cố và tình trạng dựa trên nền Web) |
|
● |
Trình điều khiển máy in cho máy Windows® và Macintosh |
|
● |
Máy chủ Web nhúng để nhận thông tin hỗ trợ và đặt mua nguồn cung cấp (chỉ dành cho kiểu máy có kết nối mạng) |
|
|
Trình điều khiển máy in |
|
● |
HP PCL 5 Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP PCL 5 ) dành cho máy Windows (HP UPD PCL 5) |
|
● |
|
● |
HP postscript emulation Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung mô phỏng HP postscript ) dành cho máy Windows (HP UPD PS) |
|
|
|
● |
FastRes 1200 — cho chất lượng in 1200 dots-per-inch (dpi) để in nhanh, chất lượng cao dành cho văn bản văn phòng và đồ họa. |
|
● |
ProRes 1200 — cho chất lượng in 1200 dpi để in với chất lượng tốt nhất dành cho hình ảnh đồ họa và vẽ nét đơn |
|
● |
600 dpi — cho khả năng in nhanh nhất |
|
|
|
● |
Các phông chữ, biểu mẫu và các macro khác |
|
● |
|
|
|
● |
103 phông chữ máy in, có thể co giãn được dành cho PCL và 90 phông chữ dành cho mô phỏng postscript HP UPD |
|
● |
80 phông chữ màn hình phù hợp với thiết bị ở định dạng TrueType, có cùng với phần mềm |
|
● |
Có thể thêm các phông chữ thông qua USB |
|
|
|
● |
Khay nạp giấy 500 tờ HP (có tối đa thêm hai khay) |
|
|
|
● |
Kết nối USB 2.0 Tốc độ Cao |
|
● |
Máy chủ in nhúng HP Jetdirect với đầy đủ tính năng (chỉ cho các kiểu n, dn, và x) với bảo mật IPv4, IPv6, và IP. |
|
● |
Cổng USB trên mặt trước của sản phẩm để in walk-up |
|
● |
Phần mềm HP Web Jetadmin |
|
● |
Khe vào/ra (EIO) nâng cao |
|
|
|
● |
Trang tình trạng nguồn cung cấp bao gồm thông tin về mức độ bột mực, số đếm trang và ước lượng phần trăm tuổi thọ còn lại. |
|
● |
|
● |
Sản phẩm kiểm tra tính xác thực của hộp mực in HP khi cài đặt. |
|
● |
Khả năng đặt mua nguồn cung cấp thông qua Internet (sử dụng HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng HP)) |
|
|
Hỗ trợ các hệ điều hành |
|
● |
Microsoft® Windows® 2000, Windows® XP, Windows Server 2003, Windows Server 2008, và Windows Vista® |
|
● |
Macintosh OS X V10.3, V10.4, V10.5, và phiên bản mới hơn |
|
● |
|
● |
|
● |
|
|
|
● |
|
● |
|
● |
|
● |
Sử dụng xác thực PIN cho những lệnh in đã lưu |
|
● |
|
● |
Ổ cứng Hiệu suất Cao được mã hóa của HP (tùy chọn) |
|
● |
Ổ tích hợp phần cứng để lắp các thiết bị bảo mật của bên thứ ba (không bao gồm trong kiểu cơ bản) |
|
|
|
● |
Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với các trình đọc văn bản trên màn hình. |
|
● |
Có thể lắp và tháo hộp mực in bằng một tay. |
|
● |
Có thể mở tất cả cửa và nắp bằng một tay. |
|
● |
Có thể nạp giấy vào Khay 1 bằng một tay. |
|
|