|
Bảng điều khiển
|
|
Tiếng Việt |
Các cài đặt này chỉ ảnh hưởng tới những lệnh in không có các đặc tính nhận dạng. Hầu hết các lệnh in nhận dạng tất cả các đặc tính và ghi đè các giá trị được đặt từ menu này.
Để hiển thị: Bấm nút Menu , chọn menu CẤU HÌNH THIẾT BỊ, và sau đó chọn menu ĐANG IN.
|
GHI CHÚ: |
Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không có giá trị mặc định.
|
|
|
|
|
|
Đặt số bản sao mặc định cho các lệnh in. Số mặc định là 1. |
|
KÍCH THƯỚC GIẤY MẶC ĐỊNH |
|
Danh sách các khổ giấy khả dụng sẽ hiển thị. |
|
Đặt khổ giấy mặc định. |
|
KÍCH THƯỚC GIẤY TÙY CHỈNH MẶC ĐỊNH |
|
|
Đặt khổ mặc định cho bất kỳ lệnh in tùy chỉnh nào. |
|
|
|
Bật hoặc tắt tính năng in hai mặt. |
|
GHI CHÚ: |
Menu này chỉ khả dụng trên các kiểu d, dn, và x.
|
|
|
|
Thay đổi cạnh đóng gáy khi in hai mặt. |
|
GHI CHÚ: |
Menu này chỉ khả dụng trên các kiểu d, dn, và x.
|
|
|
|
Đặt sản phẩm để in lệnh in giấy A4 trên giấy khổ letter khi không có giấy A4 trong khay. |
|
|
|
Làm cho cài đặt TIẾP GIẤY THỦ CÔNG trở thành cài đặt mặc định cho những lệnh in không chọn một khay. |
|
|
|
Đổi vùng có thể in của giấy khổ Letter và A4 thành 2 mm từ lề trái và lề phải khi in một mặt. Vùng có thể in chuẩn là 4 mm từ lề trái và lề phải. |
|
|
|
Chọn một phiên bản của phông Courier. |
Cài đặt ĐẬM là một phông Courier nội bộ khả dụng trên máy in Dòng sản phẩm HP LaserJet III và các máy in cũ hơn. |
|
|
|
Thay đổi vùng có thể in của giấy A4. |
KHÔNG: Vùng có thể in là bảy mươi tám ký tự 10-pitch trên một dòng đơn. |
CÓ: Vùng có thể in là tám mươi ký tự 10-pitch trên một dòng đơn. |
|
|
|
|
|
|
|
Mục này cung cấp thông tin về các chủ đề sau:
© 2008 Hewlett-Packard Development Company, L.P |
HP Laserjet P3010 Menu in